※Có phần dịch tiếng việt và từ vựng bên dưới
「こんろや電子でんしレンジは火事かじにならないように掃除そうじして」
Bản dịch
Theo tổ chức điều tra an toàn sản phẩm NITE, trong khoảng 5 năm qua ( tính tới tháng 3 năm ngoái ) đã xảy ra 989 vụ tai nạn liên quan đến bếp ga, lò vi sóng,... gây ra hỏa hoạn làm chết 23 người.
Hơn 30% số vụ tai nạn phát sinh do các nguyên nhân: lửa bùng phát do sử dụng bếp ga bẩn do dầu ăn,..., lửa bếp gas bén sang các vật dễ cháy ở gần. Ngoài ra cũng có trường hợp do cố gắng bật bếp nhiều lần khi bếp ga không lên lửa do cáu bẩn, sau đó lượng khí gas phát ra bốc cháy dẫn đến bị bỏng.
Sử dụng lò vi sóng bẩn do dầu mỡ cũng có nguy cơ gây ra hỏa hoạn.
NITE khuyến cáo mọi người nên vệ sinh bếp ga, lò vi sóng,...sạch sẽ sau khi sử dụng và không nên đặt các vật dễ bắt lửa ở gần bếp ga.
Từ vựng
製品:せいひん: sản phẩm
安全:あんぜん:an toàn
調べる:しらべる:tìm kiếm, điều tra (~調査:ちょうさ)
去年:きょねん:năm ngoái(=昨年:さくねん)
こんろ:bếp ga(→ガスコンロ)
電子レンジ:でんしれんじ:lò vi sóng
事故:じこ:tai nạn, sự cố
件:けん:vụ
火事:かじ:hỏa hoạn
油:あぶら:dầu (dầu ăn)
汚れ:よごれ:bẩn
燃えやすい:もえやすい:dễ cháy
移る:うつる:lan (lửa)
何度も:なんども:nhiều lần
危険がある:きけん:nguy cơ(→危険な:nguy hiểm)
掃除:そうじ:vệ sinh
置く: おく:đặt, để
Haruka
0コメント